Ngày 21/01/2015, Hội đồng Chức danh giáo sư Nhà nước (HĐCDGSNN) đã công bố Quyết định số 06/QĐ-HĐCDGSNN công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư (GS), Phó Giáo sư (PGS) năm 2014 cho các nhà giáo trong cả nước. Tại Văn Miếu-Quốc Tử Giám, ngày 04/02/2015, HĐCDGSNN đã tổ chức lễ công bố quyết định và trao giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2014 cho 644 nhà giáo. Trong năm nay, HĐCDGSNN đã xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS cho 59 nhà giáo và đạt tiêu chuẩn chức danh PGS cho 585 nhà giáo.
Năm 2014, Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) vinh dự có 16 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS và PGS, trong đó có 01 GS và 15 PGS. Nhà trường xin gửi lời chúc mừng đến Quý Thầy, Cô được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm nay.
Trường ĐHCT tổ chức buổi lễ chúc mừng các tân Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2014 |
Như vậy, Trường ĐHCT hiện có 101 GS và PGS, trong đó có 08 GS và 93 PGS. Nhà trường hy vọng đội ngũ GS, PGS của Trường sẽ mang hết trí tuệ và tâm huyết của mình để đi đầu trong sự nghiệp giáo dục-đào tạo, nghiên cứu khoa học và đưa Trường ĐHCT phát triển lên một tầm cao mới.
Phó Chủ tịch nước Nguyễn Thị Doan trao giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chức danh và Bộ trưởng Bộ GD-ĐT Phạm Vũ Luận tặng hoa chúc mừng Giáo sư Nguyễn Anh Tuấn |
DANH SÁCH CÁC NHÀ GIÁO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN CHỨC DANH GS, PGS NĂM 2014
Stt |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Ngành chuyên môn |
Số chứng nhận |
1 |
Nguyễn Anh Tuấn |
18/10/1955 |
Nam |
Thủy sản |
285/GS |
2 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
16/02/1966 |
Nữ |
Thủy sản |
2454/PGS |
3 |
Lý Thị Liên Khai |
08/01/1961 |
Nữ |
Thú y |
2458/PGS |
4 |
Lam Mỹ Lan |
21/08/1972 |
Nữ |
Thủy sản |
2460/PGS |
5 |
Trương Hoàng Minh |
30/06/1970 |
Nam |
Thủy sản |
2462/PGS |
6 |
Nguyễn Chí Ngôn |
11/09/1972 |
Nam |
Tự động hóa |
2521/PGS |
7 |
Lê Nguyễn Đoan Duy |
01/01/1973 |
Nam |
Công nghệ Thực phẩm |
2567/PGS |
8 |
Nguyễn Công Hà |
17/10/1974 |
Nam |
Công nghệ Thực phẩm |
2568/PGS |
9 |
Lê Nguyễn Đoan Khôi |
07/07/1974 |
Nam |
Kinh tế học |
2696/PGS |
10 |
Phan Trung Hiền |
16/10/1975 |
Nam |
Luật học |
2739/PGS |
11 |
Trương Hoàng Đan |
08/05/1971 |
Nữ |
Nông nghiệp |
2780/PGS |
12 |
Trần Vũ Phến |
08/10/1958 |
Nam |
Nông nghiệp |
2772/PGS |
13 |
Lê Thanh Phong |
08/05/1956 |
Nam |
Nông nghiệp |
2773/PGS |
14 |
Lê Văn Vàng |
15/04/1972 |
Nam |
Nông nghiệp |
2779/PGS |
15 |
Nguyễn Kim Châu |
20/10/1965 |
Nam |
Văn học |
2890/PGS |
16 |
Nguyễn Thanh Phong |
08/08/1974 |
Nam |
Vật lý |
2913/PGS |
(Tin: Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng; ảnh cộng tác)