Ngày 04 tháng 11 năm 2013, Hội đồng Chức danh giáo sư Nhà nước (HĐCDGSNN) đã công bố Quyết định số 148/QĐ-HĐCDGSNN công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư (GS), Phó Giáo sư (PGS) năm 2013 cho các nhà giáo trong cả nước. Năm nay, HĐCDGSNN đã xét công nhận đạt tiêu chuẩn GS cho 56 nhà giáo và 491 được công nhận đạt tiêu chuẩn PGS.
Theo quyết định của HĐCDGSNN, Trường Đại học Cần Thơ có 17 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS và PGS năm 2013, trong đó có 02 nhà giáo đạt tiêu chuẩn chức danh GS và 15 nhà giáo đạt tiêu chuẩn chức danh PGS.
Trường Đại học Cần Thơ xin nhiệt liệt chúc mừng Quý Thầy, Cô được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm nay.
Ảnh minh họa: Các nhà giáo thuộc Trường Đại học Cần Thơ được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2011 |
Theo số liệu thống kê của Phòng Kế hoạch Tổng hợp, tính đến ngày 30/9/2013, đội ngũ giảng viên của Trường hiện có 05 GS, 65 PGS, 216 giảng viên chính và 928 giảng viên, trong đó có 912/1.213 giảng viên có trình độ sau đại học (243 tiến sĩ, 669 thạc sĩ), đạt tỷ lệ 75%.
DANH SÁCH CÁC NHÀ GIÁO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN CHỨC DANH GS, PGS NĂM 2013:
1. Danh sách nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS:
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Ngành chuyên môn |
Mã số Giấy chứng nhận |
||
1 |
Nguyễn Thanh |
Phương |
03/04/1965 |
Nam |
Thủy sản |
222 |
/GS |
2 |
Cao Ngọc |
Điệp |
25/04/1952 |
Nam |
Nông nghiệp |
244 |
/GS |
2. Danh sách nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh PGS
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Ngành chuyên môn |
Mã số Giấy chứng nhận |
||
1 |
Trần Ngọc |
Bích |
28/05/1968 |
Nam |
Thú y |
1960 |
/PGS |
2 |
Nguyễn Văn |
Công |
19/09/1969 |
Nam |
Thủy sản |
1961 |
/PGS |
3 |
Từ Thanh |
Dung |
21/08/1962 |
Nữ |
Thủy sản |
1962 |
/PGS |
4 |
Trần Đắc |
Định |
02/10/1965 |
Nam |
Thủy sản |
1963 |
/PGS |
5 |
Đỗ Võ Anh |
Khoa |
25/05/1975 |
Nam |
Chăn nuôi |
1967 |
/PGS |
6 |
Nguyễn Trọng |
Ngữ |
05/05/1975 |
Nam |
Chăn nuôi |
1969 |
/PGS |
7 |
Trần Trung |
Tính |
03/03/1973 |
Nam |
Điện |
2019 |
/PGS |
8 |
Võ Tấn |
Thành |
24/04/1962 |
Nam |
Công nghệ thực phẩm |
2062 |
/PGS |
9 |
Nguyễn Phú |
Son |
10/02/1964 |
Nam |
Kinh tế |
2176 |
/PGS |
10 |
Ngô Thị Phương |
Dung |
27/10/1959 |
Nữ |
Nông nghiệp |
2219 |
/PGS |
11 |
Lê Văn |
Khoa |
05/09/1960 |
Nam |
Nông nghiệp |
2223 |
/PGS |
12 |
Lê Tấn |
Lợi |
18/05/1959 |
Nam |
Nông nghiệp |
2225 |
/PGS |
13 |
Trương Trọng |
Ngôn |
13/10/1957 |
Nam |
Nông nghiệp |
2229 |
/PGS |
14 |
Nguyễn Văn |
Thành |
15/04/1965 |
Nam |
Sinh học |
2243 |
/PGS |
15 |
Dương Hiếu |
Đẩu |
06/03/1964 |
Nam |
Vật lý |
2350 |
/PGS |
(Tin, ảnh: Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng)