Ngày 31/01 và 01/02/2018, Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước (HĐCDGSNN) nhiệm kỳ 2014-2019 đã họp Kỳ họp lần thứ VII. Tại Kỳ họp, HĐCDGSNN đã xét duyệt, bỏ phiếu tín nhiệm ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư (GS), Phó Giáo sư (PGS) năm 2017. HĐCDGSNN đã xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS cho 85 nhà giáo và đạt tiêu chuẩn chức danh PGS cho 1.141 nhà giáo.
Năm nay, Trường ĐHCT vinh dự có thêm 04 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS và 29 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh PGS. Như vậy, Trường ĐHCT hiện có 139 PGS và 11 GS. Đây là niềm tự hào của Trường ĐHCT, cũng là sự ghi nhận những nỗ lực đóng góp không ngừng của các nhà giáo trong sự nghiệp giáo dục và đào tạo của Nhà trường nói riêng và cả nước nói chung
Ảnh minh họa |
Nhà trường xin gửi lời chúc mừng đến quý Thầy, Cô được công nhận đạt chuẩn chức danh GS, PGS năm 2017. Hy vọng rằng các GS, PGS sẽ có nhiều đóng góp hơn nữa, góp phần thực hiện thắng lợi nhiệm vụ chiến lược của Nhà trường đến năm 2020 và trong những năm tiếp theo.
DANH SÁCH CÁC NHÀ GIÁO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN CHỨC DANH GS, PGS NĂM 2017
(Sắp xếp theo Chức danh, Ngành/Chuyên ngành và họ tên)
Stt |
Họ và tên |
Ngành, chuyên ngành |
Chức danh |
1 |
Hà Thanh Toàn |
Công nghệ thực phẩm |
GS |
2 |
Trần Văn Hâu |
Nông nghiệp |
GS |
3 |
Võ Quang Minh |
Nông nghiệp |
GS |
4 |
Trần Ngọc Hải |
Thủy sản |
GS |
5 |
Ngô Quang Hiếu |
Cơ khí |
PGS |
6 |
Phạm Nguyên Khang |
Công nghệ thông tin |
PGS |
7 |
Nhan Minh Trí |
Công nghệ thực phẩm |
PGS |
8 |
Trần Thanh Trúc |
Công nghệ thực phẩm |
PGS |
9 |
Trịnh Quốc Lập |
Giáo dục học |
PGS |
10 |
Hồ Quốc Phong |
Hóa học |
PGS |
11 |
Huỳnh Liên Hương |
Hóa học |
PGS |
12 |
Phạm Vũ Nhật |
Hóa học |
PGS |
13 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Hóa học |
PGS |
14 |
Đào Ngọc Cảnh |
Khoa học Trái đất |
PGS |
15 |
Võ Văn Dứt |
Kinh tế |
PGS |
16 |
Lê Minh Tường |
Nông nghiệp |
PGS |
17 |
Ngô Thụy Diễm Trang |
Nông nghiệp |
PGS |
18 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp |
Nông nghiệp |
PGS |
19 |
Nguyễn Thị Thu Nga |
Nông nghiệp |
PGS |
20 |
Nguyễn Văn Bé |
Nông nghiệp |
PGS |
21 |
Phạm Thanh Vũ |
Nông nghiệp |
PGS |
22 |
Phạm Văn Toàn |
Nông nghiệp |
PGS |
23 |
Trần Văn Dũng |
Nông nghiệp |
PGS |
24 |
Ngô Thanh Phong |
Sinh học |
PGS |
25 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Sinh học |
PGS |
26 |
Bùi Minh Tâm |
Thủy sản |
PGS |
27 |
Châu Tài Tảo |
Thủy sản |
PGS |
28 |
Lê Quốc Việt |
Thủy sản |
PGS |
29 |
Nguyễn Thanh Long |
Thủy sản |
PGS |
30 |
Phạm Thị Tuyết Ngân |
Thủy sản |
PGS |
31 |
Trần Văn Minh |
Văn học |
PGS |
32 |
Nguyễn Trí Tuấn |
Vật lý |
PGS |
33 |
Vũ Thanh Trà |
Vật lý |
PGS |
(Tin, ảnh: Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng)